Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
魚龍 ngư long
1
/1
魚龍
ngư long
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cá và rồng, cá hoá rồng, chỉ sự thành đạt. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Hẳn bền lòng chớ chút oán vưu, thời chí hĩ ngư long biến hoá «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc phong (Xuân sinh nam quốc chướng) - 北風(春生南國瘴)
(
Đỗ Phủ
)
•
Độ giang - 渡江
(
Đỗ Phủ
)
•
Đông hồ ấn nguyệt - 東湖印月
(
Mạc Thiên Tích
)
•
Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 08 - Cô tự - 江行雜詠十首其八-孤嶼
(
Trần Cung Doãn
)
•
Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣
(
Mạc Thiên Tích
)
•
Tam Lư đại phu từ kỳ 2 - 三閭大夫祠其二
(
Phan Huy Thực
)
•
Thảo các - 草閣
(
Đỗ Phủ
)
•
Thiên trì - 天池
(
Đỗ Phủ
)
•
Tiêu Sơn dạ bạc - 焦山夜泊
(
Vương Đàm
)
•
Xuân giang hoa nguyệt dạ - 春江花月夜
(
Trương Nhược Hư
)
Bình luận
0